Tiếng Anh thường dùng cho Chuyên viên Sales Logistics

  1. Customs Clearance Service: Dịch vụ thủ tục hải quan
  2. Cargo Inspection Service – Red Channel/Inspection: Dịch vụ kiểm hóa (khi luồng đỏ, khi phát sinh kiểm hoá thực tế hàng hoá)
  3. International Air Freight (A/F): Cước vận chuyển quốc tế đường hàng không
  4. International Sea Freight (O/F): Cước vận chuyển quốc tế đường biển
  5. Domestic Trucking Service: Dịch vụ vận chuyển nội địa
  6. Local Charge in Vietnam: Chi phí tại Việt Nam
  7. Local Charge in [country]: Chi phí tại nước ngoài
  8. Certificate of Origin Submission Service: Dịch vụ xin C/O
  9. State Inspection of Quality: Kiểm tra chất lượng Nhà nước
  10. Certificate of Conformity: Chứng nhận hợp quy
  11. Testing Minimum Energy Efficiency Level: Kiểm tra mức hiệu suất năng lượng tối thiểu
  12. Export/Import Licence: Giấy phép xuất/nhập khẩu
  13. FDA Registration Service: Đăng ký chứng nhận FDA
  14. Certificate of Quality (C/Q): Chứng nhận chất lượng
  15. Vehicle Registration: Đăng kiểm xe cơ giới
  16. Product Declaration: Công bố sản phẩm
  17. Product Self-declaration: Tự công bố sản phẩm
  18. Shipping Lines: Hãng tàu
  19. Non Vessel Operating Common Carrier (NVOCC): Hãng tàu mà không có sở hữu tàu
  20. Airlines: Hãng máy bay
  21. Flight No: Số chuyến bay
  22. Voyage No: Số chuyến tàu
  23. Freight Forwarder: Hãng giao nhận vận tải (đại lý vận chuyển)
  24. Consolidator: Nhà gom hàng lẻ (gom hàng LCL)
  25. Freight: Cước vận chuyển
  26. Ocean Freight (O/F): Cước vận chuyển đường biển
  27. Air Freight (A/F): Cước vận chuyển đường hàng không
    Một số bài viết các bạn có thể quan tâm:
    Tự tin vào nghề Sales Logistics trong năm 2024
    Hiểu chuỗi từ chuối
    ONEX Training Team.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *